Tấm titan nguyên chất, tấm titan không bị ăn mòn
Grade: Gr1 Gr2 Gr3 Gr4
Dạng: tấm phẳng. Dày 0.5-100mm. Dài ~ rộng: 500-3000mm
Tình trạng: Hàng có sẵn, mới 100%
Mô tả
Tấm titan nguyên chất là gì?
Tấm titan nguyên chất có khả năng chống va đập mạnh và chống ăn mòn. Nó có nhiều ứng dụng trong hàng không vũ trụ, công nghệ hàng hải và công nghiệp hóa chất.
Tấm titan nguyên chất gồm những grade: Gr1 Gr2 Gr3 và Gr4
Các tấm titan nguyên chất có thể được phân thành ba loại:
- Cán nóng
- Rèn
- Cán nguội.
Thông số kỹ thuật của tấm titan nguyên chất cán nóng là 5,5-250mm. Trong số đó, các tấm titan nguyên chất nhỏ có đường kính 5,5-25mm chủ yếu được cung cấp dưới dạng hợp kim titan, bu lông và dải thẳng được sử dụng làm các bộ phận cơ khí khác nhau.
Các tấm titan nguyên chất trên 25mm chủ yếu được sử dụng để chế tạo các bộ phận cơ khí hoặc phôi ống titan liền mạch.
Do sự khác biệt về thành phần hóa học và độ bền của hợp kim titan, có sự khác biệt về tính chất vật lý và cơ học. Các tấm titan nguyên chất có hiệu suất uốn nguội tốt hơn và có thể được sử dụng với móc 180 độ. Khả năng hàn của các tấm titan nguyên chất tốt hơn và có thể sử dụng các điện cực carbon thông thường.
Đặc điểm của Tấm titan nguyên chất:
- Tấm titan có trọng lượng nhẹ
- Tấm titan có độ bền cao
- Tấm titan chống oxy hóa, không bị ăn mòn
- Tấm titan dễ dàng gia công chế tạo…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe | C | N | H | O | Al | V | Mn | Mg | Each | Total | Ti | |
Gr1 | 0.20 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr2 | 0.30 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr3 | 0.30 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr4 | 0.50 | 0.08 | 0.05 | 0.008 | 0.25 | 0.05 | 0.20 | Balance | ||||
Gr5 | 0.08 | 0.04 | 0.03 | 0.008 | 0.15 | 5.5-6.75 | 3.5-4.5 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.40 | Balance |
Gr9 | 0.25 | 0.5 | 0.02 | 0.015 | 0.12 | 2.5-3.5 | 1.5-3 | 0.40 | Balance |
– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China | America | Russia | Japan | |
Titan nguyên chất công nghiệp | ||||
TA1 | GR1 | BT1-00 | TP270 | |
TA2 | GR2 | BT1-0 | TP340 | |
TA3 | GR3 | TP450 | ||
TA4 | GR4 | TP550 |
– Đặc tính cơ khí:
Grade | Status | Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | Area of Reducation | ||
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | |||
GR1 | Annealed(M) | 35 | 240 | 25 | 170 | 24 | 30 |
GR2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 | 30 | |
GR3 | 65 | 450 | 55 | 380 | 18 | 30 | |
GR4 | 80 | 550 | 70 | 483 | 15 | 25 | |
GR5 | 895 | 825 | 10 | 20 |
6 ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA TITAN
1. Độ bền cao:
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
2. Chống ăn mòn:
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
3. Khả năng chịu nhiệt độ cao:
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
4. Chịu nhiệt độ thấp:
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
5. Kim loại thân thiện với môi trường:
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt . Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
6. Dẫn nhiệt tốt:
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Vũ Tấn chuyên cung cấp vật tư Titanium như: Tấm titan, Ống titan, Dây titan, Que hàn titan, Bu lông titan, Lưới titan, Thanh đặc titan, Láp tròn titan, Điện cực titan, Cây gia nhiệt titan,… và Gia công các sản phẩm Titanium theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu như: Jig titan, Đồ gá titan, Mâm titan, Gá đĩa titan, Giỏ titan xi mạ, Giỏ anode titan, Rọ titan, Ống trao đổi nhiệt titan, Ống ruột gà titan, Khung titan, Thanh treo titan, Cây gá titan,…
Cam kết của Vũ Tấn:
- HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG, CHÍNH HÃNG
- HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ, CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH ĐẦY ĐỦ
- GIA CÔNG NHANH-CHÍNH XÁC
- TƯ VẤN, HỖ TRỢ TẬN TÌNH
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC-NHANH CHÓNG
Để mua Sản phẩm titan hoặc Gia công Titan ở Vũ Tấn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VŨ TẤN
Địa chỉ: 118/48/33 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp HCM
Mail: info@vutanco.com
Điện thoại/zalo: 0932630089 – 0909930075
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.